MỤC LỤC
Phần I
NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
Chương 1. TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP
🛺 2. Khảo nghiệm giống cây trồng [9] 🛺 3. Sản xuất giống cây trồng [12] 🛺 4. Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo) [15] 🛺 5. Thực hành: Xác định sức sống của hạt [17] 🛺 6. Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp [19] 🛺 7. Một số tính chất của đất trồng [22] 🛺 8. Thực hành: Xác định độ chua của đất [25] 🛺 9. Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất sói mòn mạnh trơ sỏi đá [27] 🛺 10. Biện ơhaps cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn [31] 🛺 11. Thực hành: Quan sát phẫu diện đất [36] 🛺 12. Đặc điểm, tính chất, kĩ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường [38] 🛺 13. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón [41] 🛺 14. Thực hành: Trồng cây trong dung dịch [44] 🛺 15. Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng [47] 🛺 16. Thực hành: Nhận xét một số loại sâu, bệnh hại lúa [50] 🛺 17. Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng [54] 🛺 18. Thực hành; Pha chế dung dịch Bóoc đô phồng, trừ nấm lúa [56] 🛺 19. Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vạt và môi trường [58] 🛺 20. Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật [60] 🛺 21. Ôn tập chương 1 [63]
Chương 2. CHĂN NUÔI, THỦY SẢN ĐẠI DƯƠNG 🛺 22. Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi [65] 🛺 23. Chọn lọc gióng vật nuôi [68] 🛺 24. Thực hành: Quan sát, nhận dạng ngoại hình giống vạt nuôi [70]
🛺 25. Các phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản [74] 🛺 26. Sản xuất giống trong chăn nuôi và thủy sản [77] 🛺 27. Ứng dụng công nghệ tế bào trong công tác giống [79] 🛺 28. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi [81] 🛺 29. Sản xuất thức ăn cho vật nuôi [84] 🛺 30. Thực hành: Phối hợp khẩu phần ăn cho vật nuôi [87] 🛺 31. Sản xuất thức ăn nuôi thủy sản [90] 🛺 32. Thực hành: Sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi cá [93] 🛺 33. Ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn chăn nuôi [96] 🛺 34. Tạo môi trường sống cho vật nuôi và thủy sản [99] 🛺 35. Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi [102] 🛺 36. Thực hành: Quan sát triệu trứng, bệnh tích của gà bị mắc bệnh Niu cát xơn (Newcastle) và cá trắm cỏ bị bệnh xuất huyết do vi rút [106] 🛺 37. Một số loại vac xin và thuốc thường dùng để phòng và chữa bệnh cho vật nuôi [110] 🛺 38. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất vac xin và thuốc kháng sinh [114] 🛺 39. Ôn tập chương 2 [116]
Chương 3. BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM, THỦY SẢN 🛺 40. Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản [118] 🛺 41. Bảo quản hạt, củ làm giống [122] 🛺 42. Bảo quản lương thực, thực phẩm [126]
🛺 43. Bảo quản thịt, trứng, sữa và cá [131] 🛺 44. Chế biến lương thực, thực phẩm [134] 🛺 45. Thực hành: Chế biến xi rô từ quả [138] 🛺 46. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thủy sản [139] 🛺 47. Thực hành: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành (đậu tương) bằng phương pháp đơn giản [142] 🛺 48. Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản [145]
Phần II
TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
Chương 4. DOANH NGHIỆP VÀ LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH
🛺 50. Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp [153] 🛺 51. Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh [158] 🛺 52. Thực hành; Lựa chọn cơ hội kinh doanh [161]
Bài đọc thêm 2 [165] 🛺 53. Xác định kế hoạch kinh doanh [166] 🛺 54. Thành lập doanh nghiệp [170] 🛺 55. Quản lí doanh nghiệp [174] 🛺 56. Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh [182]